Events2Join

Thể loại:Sao nhóm M – Wikipedia tiếng Việt


INTO1 – Wikipedia tiếng Việt

Nhóm gồm 11 thành viên được nhiều khán giả bình chọn nhất trong số 90 thực tập sinh đến từ nhiều công ty giải trí khác nhau bao gồm: Lưu Vũ, Santa, Rikimaru, ...

Wren Evans – Wikipedia tiếng Việt

... tiếng Anh. Wren Evans. Tên khai sinh, Lê Phan. Sinh, 19 tháng 11, 2001 (22 tuổi) Hà Nội, Việt Nam · Thể loại · V-pop. Nghề nghiệp. Ca sĩ kiêm sáng tác nhạc ...

AKB48 – Wikipedia tiếng Việt

Khác với các nhóm nhạc thần tượng ở Nhật Bản, AKB48 hoạt động theo mô hình "Thần tượng bạn có thể gặp mặt" (Idol you can meet) và có nhà hát riêng ở Akihabara, ...

Bùi Công Nam – Wikipedia tiếng Việt

1,67 m (5 ft 6 in). Giải thưởng, Danh sách. Sự nghiệp âm nhạc. Nguyên quán, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam · Thể loại · V-pop · R&B · ballad · dance-pop · Nhạc ...

NCT (nhóm nhạc) – Wikipedia tiếng Việt

NCT hiện có tất cả 25 thành viên, bao gồm: Johnny, Taeyong, Yuta, Kun, Doyoung, Ten, Jaehyun, Winwin, Jungwoo, Mark, Xiaojun, Hendery, Renjun, Jeno, Haechan, ...

LIME – Wikipedia tiếng Việt

... Việt-Hàn V&K Entertainment. Nhóm hoạt động song song ở cả hai thị trường Việt Nam và Hàn Quốc. LIME. Tên gọi khác, LIME. Nguyên quán, Việt Nam. Thể loại · V-pop ...

G-Dragon – Wikipedia tiếng Việt

G-Dragon vào năm 2023. ; G-Dragon vào năm 2023. · Kwon Ji-yong 18 tháng 8, 1988 (36 tuổi) Seoul, Hàn Quốc · GD · Rapper · Ca sĩ · Nhạc sĩ · Nhà sản xuất thu âm ...

Hệ Mặt Trời – Wikipedia tiếng Việt

Hệ Mặt Trời chỉ là một hệ hành tinh trong số vô vàn các hệ hành tinh quanh vì sao khác. Ngôi sao · Mặt Trời (loại G). Hành ...

IU (ca sĩ) – Wikipedia tiếng Việt

1,62 m (5 ft 4 in). Cân nặng, 45 kg (99 lb). Giải thưởng, Danh sách. Sự nghiệp âm nhạc. Thể loại · K-pop · R&B · soul · Nhạc cụ, Giọng hát. Hãng đĩa. EDAM ( ...

HKT (nhóm nhạc) – Wikipedia tiếng Việt

Ba chữ cái đầu của những cái tên này ghép lại với nhau để cho ra cái tên chính thức của nhóm. HKT. Nguyên quán, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam · Thể loại · Pop

Phương Mỹ Chi – Wikipedia tiếng Việt

Việt Nam. Nghề nghiệp. Ca sĩ · nhạc sĩ. Năm hoạt động, 2013–nay. Chiều cao, 1,6 m (5 ft 3 in). Giải thưởng, Danh sách. Website, Phương Mỹ Chi. Sự nghiệp âm nhạc.

Tomorrow X Together – Wikipedia tiếng Việt

Nhóm bao gồm 5 thành viên: Yeonjun, Soobin, Beomgyu, Taehyun và Huening Kai. Tomorrow X Together. Tomorrow X Together tại một sự kiện của Dior vào tháng 3 năm ...

Lệ Quyên (ca sĩ sinh 1981) – Wikipedia tiếng Việt

... thể loại âm nhạc đỉnh cao của Việt Nam. Ngày 26 tháng 10 năm ... Đàm, Mỹ Tâm, Sơn Tùng M-TP và dàn sao Việt”. Tiền Phong. Truy cập ngày 23 ...

JustaTee – Wikipedia tiếng Việt

JustaTee ; 2004–nay · 1,69 m (5 ft 7 in) · 60 kg (130 lb) · Nguyễn Trâm Anh (cưới 2018).

2NE1 – Wikipedia tiếng Việt

Nhóm bao gồm 4 thành viên: Bom, CL, Dara, và Minzy. Sau khi xuất hiện cùng nhóm nhạc nam Big Bang trong đĩa đơn quảng cáo "Lollipop", nhóm đã trở nên nổi tiếng ...

SGO48 – Wikipedia tiếng Việt

Màu hoa sen hồng được sử dụng làm màu sắc và họa tiết trong các thiết kế của nhóm. SGO48. Nguyên quán, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam · Thể loại ...

Tiếng Trung Quốc – Wikipedia tiếng Việt

Chữ viết · Cách truyền thống: được viết theo hàng dọc, đọc từ trên xuống dưới theo cột, từ cột phải sang cột trái. · Cách hiện đại: được viết theo hàng ngang, đọc ...

Đông Nhi – Wikipedia tiếng Việt

Đông Nhi ; 2008 – nay · 1,66 m (5 ft 5 in) · Ông Cao Thắng (cưới 2019) · 2.

Hiền Hồ – Wikipedia tiếng Việt

Sự nghiệp âm nhạc ; 1,66 m (5 ft 5 in) · Danh sách. Sự nghiệp âm nhạc · V-pop · R&B · ballad · dance-pop.

Treasure – Wikipedia tiếng Việt

Nhóm ra mắt với single album mang tên 'THE FIRST STEP: CHAPTER ONE' với bài hát chủ đề 'BOY' và ca khúc B-side 'Come To Me (들어와)'. Fandom của nhóm là ...