Events2Join

Chòm sao – Wikipedia tiếng Việt


Chòm sao – Wikipedia tiếng Việt

Các ngôi sao trong một chòm sao, nói chung, rất ít khi có các quan hệ về mặt vật lý thiên thể đối với nhau; chúng chỉ xuất hiện cạnh nhau trên bầu trời khi quan ...

Danh sách chòm sao – Wikipedia tiếng Việt

Trong thiên văn học đương đại, 88 chòm sao đã được Hiệp hội Thiên văn Quốc tế (IAU) công nhận. ... Mỗi chòm sao nằm ở một vùng trên bầu trời, được bao quanh bởi ...

Thể loại:Chòm sao – Wikipedia tiếng Việt

T · Tam Giác (chòm sao) · Thiên Bình (chòm sao) · Thiên Cầm (chòm sao) · Thiên Đàn (chòm sao) · Thiên Long · Thiên Nga (chòm sao) · Thiên Thố · Thiên Yết (chòm ...

Danh sách chòm sao theo diện tích – Wikipedia tiếng Việt

9, CEN, Centaurus ; 10, AQR, Aquarius ; 11, OPH, Ophiuchus ; 12, LEO, Leo ...

Bản mẫu:Các chòm sao/hiện đại/danh sách - Wikipedia

Bản mẫu:Các chòm sao/hiện đại/danh sách · Tiên Nữ · Tức Đồng · Thiên Yến · Bảo Bình · Thiên Ưng · Thiên Đàn · Bạch Dương · Ngự Phu ...

Song Tử (chòm sao) – Wikipedia tiếng Việt

Nó là một trong 48 chòm sao được mô tả bởi nhà thiên văn học Ptolemy vào thế kỉ thứ 2 sau Công nguyên, nó vẫn là một trong 88 chòm sao hiện đại ngày nay. Tên ...

Xử Nữ (chòm sao) – Wikipedia tiếng Việt

Xử Nữ (chòm sao) ... Đối với các định nghĩa khác, xem Thất Nữ. Thất Nữ(室女) hay Xử Nữ (處女) hoặc Trinh Nữ (貞女) (tiếng Latinh: Virgo (Biểu tượng: ♍) để chỉ một ...

Thiên Yết (chòm sao) – Wikipedia tiếng Việt

Trong chiêm tinh học phương Tây nó được gọi là Scorpion hoặc Scorpio. Nó nằm giữa Thiên Xứng (Libra) về phía tây và Cung Thủ (Sagittarius) về phía đông. ... Là ...

Cung Thủ (chòm sao) – Wikipedia tiếng Việt

Nhân Mã (人馬) hay Cung Thủ (弓手), Xạ Thủ (射手), (tiếng La Tinh: Sagittarius), biểu tượng là hình một mũi tên , là một trong mười hai chòm sao hoàng đạo, ...

Sư Tử (chòm sao) – Wikipedia tiếng Việt

Sư Tử (chòm sao) ... Sư Tử ( 獅子) (tên Latinh Leo), biểu tượng là một chòm sao của hoàng đạo, là một trong 48 chòm sao Ptolemy và cũng là một trong 88 chòm sao ...

Tiên Nữ (chòm sao) – Wikipedia tiếng Việt

Tiên Nữ (chòm sao) ... Đối với các định nghĩa khác, xem Tiên Nữ (định hướng). Chòm sao Tiên Nữ (tiếng Latinh: Andromeda) là chòm sao được đặt tên theo tên công ...

Song Ngư (chòm sao) – Wikipedia tiếng Việt

Song Ngư (chòm sao) ... Chòm sao Song Ngư (雙魚), (tiếng La Tinh: Pisces, biểu tượng ) là một trong 48 chòm sao Ptolemy và cũng là một trong 88 chòm sao hiện đại, ...

Cự Giải (chòm sao) – Wikipedia tiếng Việt

Cự Giải (chòm sao) ... Cự Giải hay Bắc Giải (chữ Hán:巨蟹, nghĩa: con cua to lớn, tiếng Latinh: Cancer, biểu tượng ) là một chòm sao trong 12 chòm sao hoàng đạo.

Bạch Dương (chòm sao) – Wikipedia tiếng Việt

Chòm sao Bạch Dương (白羊) (tiếng Latinh: Aries, biểu tượng ) là một trong mười hai chòm sao hoàng đạo, nằm phía tây cạnh chòm sao Song Ngư, phía bắc đối với ...

Cung Hoàng Đạo – Wikipedia tiếng Việt

Sự tiến động dẫn đến sự phân chia đai Hoàng Đạo của chiêm tinh học phương Tây không tương ứng với các chòm sao mang tên tương tự trong thời đại hiện nay, trong ...

Bản mẫu:Các chòm sao/hiện đại - Wikipedia

Bản mẫu:Các chòm sao/hiện đại · Tiên Nữ · Tức Đồng · Thiên Yến · Bảo Bình · Thiên Ưng · Thiên Đàn · Bạch Dương · Ngự Phu ...

Thiên Ưng (chòm sao) – Wikipedia tiếng Việt

Thiên Ưng (天鷹), còn gọi là Đại Bàng (tiếng Latinh: Aquila) là một trong 48 chòm sao Ptolemy và cũng là một trong 88 chòm sao hiện đại, nằm gần xích đạo ...

Thiên Cầm (chòm sao) – Wikipedia tiếng Việt

Thiên Cầm (chòm sao) ... Thiên Cầm (天琴; tiếng Latinh: Lyra, từ tiếng Hy Lạp cổ: λύρα) là một chòm sao nhỏ. Đây là một trong 48 chòm sao Ptolemy và là một trong ...

chòm sao – Wiktionary tiếng Việt

chòm sao. Ngôn ngữ; Theo dõi · Sửa đổi. Mục lục. 1 Tiếng Việt. 1.1 Cách phát âm; 1.2 Danh từ. 1.2.1 Dịch. Tiếng Việt. sửa · Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:.

Danh sách chòm sao – Wikipedia tiếng Việt - doshmag.com

Trang web này liệt kê 88 chòm sao được Hiệp hội Thiên văn Quốc tế IAU công nhận, và mô tả các thông tin về chúng. Bạn có thể xem thêm các chòm sao cũ, ...