Người Việt – Wikipedia tiếng Việt
Người Việt – Wikipedia tiếng Việt
Đây là dân tộc chính, chiếm khoảng 86,2% dân số Việt Nam và được gọi chính thức là dân tộc Kinh để phân biệt với những dân tộc thiểu số tại Việt Nam. Ngôn ngữ ...
Người Việt (định hướng) - Wikipedia
Người Việt (định hướng) · Người có quốc tịch Việt Nam · Người Nam Việt, là tên gọi chung cho các nhóm người Việt ở phương nam Trung Quốc ngày xưa, như Ư Việt, Mân ...
Nguồn gốc người Việt – Wikipedia tiếng Việt
Mục lục · Giả thuyết bản địa cho rằng các dân tộc tại Việt Nam vốn là chủ nhân của các nền văn hóa thời kỳ đồ đá tại Việt Nam từ 7-20 Ka BP (Kilo annum before ...
Người Việt (báo) – Wikipedia tiếng Việt
Người Việt (báo) ... Nhật báo Người Việt là tờ báo lâu đời nhất của người Việt tại hải ngoại. Theo thông tin từ tòa soạn báo, đây là nhật báo tiếng Việt đầu tiên ...
Đánh giá người Việt Nam - Wikipedia
Các tổng kết dựa trên các nghiên cứu còn một số khác là nhận định cá nhân hay suy diễn logic của các học giả nổi tiếng. Tính hai mặt của người Việt Nam đã ...
Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu người Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam ...
Việt Nam – Wikipedia tiếng Việt
^ Theo tên chính thức và Hiến pháp 2013. ^ Dân tộc Kinh còn gọi là Việt. Lãnh thổ Việt Nam xuất hiện con người sinh sống từ thời đại đồ ...
Thể loại:Người Việt Nam - Wikipedia
Bài viết chính của thể loại này là Người Việt Nam. Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Người Việt Nam.
Thể loại:Người Việt – Wikipedia tiếng Việt
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Người Việt. Thể loại con. Thể loại này chỉ có thể loại con sau. N.
Họ người Việt Nam – Wikipedia tiếng Việt
Việt Nam nằm ở khu vực Đông Nam Á nhưng lại thuộc vùng văn hóa Đông Á nên không giống các nước Đông Nam Á khác, Việt Nam chịu nhiều ảnh hưởng từ văn hóa Trung ...
Người Mỹ gốc Việt – Wikipedia tiếng Việt
Người Mỹ gốc Việt ... Người Mỹ gốc Việt (tiếng Anh: Vietnamese Americans) là những người định cư tại Hoa Kỳ có nguồn gốc người Việt. Với tổng dân số được ước tính ...
Tên người Việt Nam - Wikipedia
Trước đây, như là một phần của kị húy, người Việt Nam dùng họ để gọi hay xưng hô lịch sự khi xã giao, chỉ gọi tên khi là người nhà hay thân thiết như bạn bè, ...
Thể loại:Người Việt theo tỉnh thành – Wikipedia tiếng Việt
B · Người Bà Rịa – Vũng Tàu (1 t.l., 45 tr.) · Người Bạc Liêu (2 t.l., 60 tr.) · Người Bắc Giang (1 t.l., 98 tr.) · Người Bắc Kạn (1 t.l., 17 tr.) · Người Bắc ...
Việt kiều – Wikipedia tiếng Việt
Tiếng Việt, Tiếng Pháp, Tiếng Anh, Tiếng Nga,... Tôn giáo. Phật giáo, Kitô giáo, Cao Đài,... Sắc tộc có liên quan. Người Việt ...
Việt Nam – Wiktionary tiếng Việt
Việt Nam (VN), Việt-Nam (V-N). Quốc gia nằm phía đông của bán đảo Đông Dương, thuộc khu vực Đông Nam Á, giáp giới với nước Trung Quốc ở phía bắc, ...
Wikipedia tiếng Việt | Facebook
Nhóm này được lập ra với mục đích làm nơi giao lưu, gặp gỡ, chia sẻ giữa các thành viên Wikipedia tiếng Việt trên Facebook. Xin lưu ý, nhóm này không có...
Quan niệm thứ nhất: đó là đồng nhất văn hóa Việt Nam với văn hóa của người Kinh, trình bày lịch sử văn hóa Việt Nam chỉ như là lịch sử văn minh của người Việt.
Tên người Việt Nam | Xử lý tiếng Việt Wiki - Fandom
Danh sách tên riêng người Việt dùng cho các ứng dụng Nhận dạng thực thể có tên (NER). Ái Ấm Male An Male Án Male Anh Ánh Ân Male Ấn Male Ẩn Male Ấp Male Ất ...
Việt gian – Wikipedia tiếng Việt
Việt gian (Hán Nôm: 越奸) là một cụm từ miệt thị dùng để ám chỉ những người Việt Nam bị xem là phản quốc, làm tay sai cho ngoại bang, có những hành động đi ...
Wiktionary – từ điển mở – từ điển đa ngôn ngữ
Wiktionary tiếng Việt mang mục đích giải nghĩa mọi từ của mọi ngôn ngữ trên thế giới thông qua định nghĩa và mô tả bằng tiếng Việt. Để tìm định nghĩa từ trong ...