- TRỌN BỘ TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ GIÁO DỤC TRONG TIẾNG ANH HAY ...🔍
- Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề🔍
- Trọn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Giáo dục 2024🔍
- Từ vựng Tiếng Anh về chủ đề giáo dục đầy đủ nhất🔍
- 130+ TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ EDUCATION TRONG TIẾNG ANH🔍
- 100+ Từ vựng chủ đề giáo dục 🔍
- Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề Education 🔍
- Tổng hợp từ vựng IELTS chủ đề Education 🔍
TRỌN BỘ TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ GIÁO DỤC TRONG TIẾNG ANH HAY ...
TRỌN BỘ TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ GIÁO DỤC TRONG TIẾNG ANH HAY ...
1.4. Các từ vựng tiếng Anh về chủ đề các hoạt động trong trường · Final exam /ˈfaɪnl ɪɡˈzæm /: thi tốt nghiệp · Objective test /əbˈdʒektɪv test/: thi trắc ...
Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Giáo dục - NativeX
Một trong những cách ghi nhớ từ vựng tiếng Anh về Giáo dục nhanh và hiệu quả nhất chính là chia nhỏ từ vựng theo chủ đề. Trên đây, NativeX đã hỗ trợ bạn điều đó ...
Trọn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Giáo dục 2024
Từ vựng tiếng Anh về Giáo dục bắt đầu bằng chữ B · Be expose to: tiếp cận với · Best students' contest: thi học sinh giỏi · Bestow st on sb: ban tặng cái gì cho ...
Từ vựng Tiếng Anh về chủ đề giáo dục đầy đủ nhất - VietJack
Lecturer. /ˈlek.tʃər.ər/. Giảng viên ; Material. /məˈtɪriəlz/. Tài liệu ; Ministry of education. /ˈmɪnɪstri əv ˌedʒuˈkeɪʃn/. Bộ giáo dục ; Nursery school. / ...
130+ TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ EDUCATION TRONG TIẾNG ANH
1. Từ vựng chủ đề Education trong tiếng Anh về vị trí chức vụ ; Lecturer, Giảng viên ; Teaching assistant, Trợ giảng ; PhD Student, Nghiên cứu sinh.
100+ Từ vựng chủ đề giáo dục (Education) trong tiếng Anh - ZIM.vn
Primary school (phổ biến ở Mỹ và Anh). = Elementary school (phổ biến ở Mỹ). [praɪməri skuːl]. [ˌelɪˈmentri skuːl]. Trường tiểu học (Mỹ: lớp 1-5, ...
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề Education (Giáo dục) - STUDY4
Chủ đề Education (Giáo dục) là một chủ đề thường xuyên xuất hiện nhất trong bài thi IELTS. Nắm vững các từ vựng xoay quanh chủ đề này sẽ giúp ...
Tổng hợp từ vựng IELTS chủ đề Education (giáo dục) đầy đủ nhất
Trọn bộ từ vựng IELTS chủ đề Education miêu tả người dạy, người học ; 2, Be Graduated from, /bi ˈgræʤuˌeɪtɪd frʌm/ ; 3, Undergraduate, /ˌʌndərˈgræʤəwət/ ; 4, Play ...
100 từ vựng Tiếng Anh chủ đề học tập thông dụng nhất - Iris English
Pupil: học sinh · Student: sinh viên · Teacher: giáo viên · Lecturer(n): giảng viên · President/ Headmaster/ Principal: hiệu trưởng · Vice – ...
100 từ vựng Tiếng Anh về chủ đề giáo dục thường gặp nhất - VietJack
50. Master. Thạc sĩ ; 51. Ministry of education. Bộ giáo dục ; 52. Nursery school. Trường mầm non ; 53. Objective test. Thi trắc nghiệm.
Tổng Hợp Từ Vựng Về Giáo Dục Tiếng Anh Phổ Biến Hiện Nay
Elementary school, Trường tiểu học ; Nursery school, Trường mẫu giáo ; Kindergarten, Trường mầm non ; Preschool, Trường mẫu giáo ; Secondary school ...
100+ Từ vựng tiếng Anh chủ đề giáo dục thông dụng
Từ vựng tiếng Anh chủ đề giáo dục về các loại cơ sở giáo dục · preschool /prɪ skuːl/: mẫu giáo · secondary school /sɛkəndəri skuːl/: trường Trung ...
Tất tần tật từ vựng tiếng Anh về chủ đề Trường học đầy đủ nhất
School: Trường học · Kindergarten: Trường mẫu giáo · Primary School: Trường tiểu học · Secondary School: Trường trung học cơ sở · High School: ...
Trọn bộ list từ vựng tiếng Anh chủ đề trường học siêu hay - Umbalena
Các chủ đề về trường học, giáo dục luôn được khai thác và xuất hiện rất nhiều trong các cuộc thi tiếng Anh khác nhau. Các từ vựng tiếng anh chủ đề trường ...
Từ vựng IELTS Speaking chủ đề Education - Từ vựng tiếng Anh về ...
Education là một trong những chủ đề thường gặp trong IELTS Speaking. Để hỗ trợ các bạn luyện IELTS Speaking các câu hỏi liên quan đến chủ đề ...
“Bật mí” 199+ từ vựng IELTS chủ đề Education dùng cho Speaking
– Từ vựng IELTS Education – chương trình học sau phổ thông: Dissertation (luận văn), academic advisor (cố vấn học tập), credit hours (tín chỉ), ...
TỔNG HỢP 30+ TỪ VỰNG VỀ GIÁO DỤC "HỌC TIẾNG ANH PHẢI ...
7. Primary school. /praɪməri skuːl/ ; 8. Nursery school. /nɜːsəri skuːl/ ; 9. Kindergarten. /ˈkɪndərɡɑːrtn/ ; 10. State school. /steɪt skuːl/.
Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ Đề: Giáo dục
school /skuːl/: trường học · primary school /praɪməri skuːl/: trường Tiểu học · elementary school /ˌelɪˈmentri skuːl /: trường Tiểu học · nursery school /nɜːsəri ...
Từ vựng IELTS chủ đề Education (Giáo dục)
Trình độ đào tạo ; BA/BSs = Bachelor of Arts Degree/Bachelor of Science Degree. Bằng Cử nhân Nghệ thuật/Cử nhân Khoa học ; MA/MSc = Masters of ...
Trọn bộ từ vựng về trường học bằng tiếng Anh bạn nên biết
University/ Higher education, Đại học · She goes to university to study engineering. (Cô ấy vào đại học để học ngành kỹ thuật.) ; Private/ public ...