liên hệ – Wiktionary tiếng Việt
liên hệ – Wiktionary tiếng Việt
Động từ · Ảnh hưởng qua lại với nhau. · Nhân một vấn đề đã được hiểu biết, nhắc đến những việc có liên quan đến vấn đề ấy.
Danh từ · Trong đời sống. Liên kết, mối liên hệ giữa các vật thể, hiện tượng. · Trong khoa học máy tính. Liên kết tới các nội dung khác (thường dùng cho các trang ...
liên lạc – Wiktionary tiếng Việt
Danh từ ... Người chuyên làm công tác đưa tin, đưa mệnh lệnh, v.v., từ nơi này đến nơi khác. Làm liên lạc cho ...
(tốc ký Gregg) chữ a. (Hóa học) Chỉ hợp chất cộng. FeSO4·4NH3. Ghi chú sử dụng.
Sự liên hệ; mối liên lạc, mối liên hệ, mối quan hệ. Liens de cause à effet — mối liên hệ nhân quả: Double lien — họ hai bề. Mối ràng buộc. Liens moraux — mối ...
contact – Wiktionary tiếng Việt
(Số nhiều) (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) cơ hội gặp gỡ, cơ hội làm quen. Người đầu mối liên lạc. (Y học) Người có thể truyền bệnh (vì đã tiếp xúc với người bệnh).
relational – Wiktionary tiếng Việt
Liên quan; liên hệ. · Thân thuộc; hôn nhân. · Có tính chất quan hệ, có biểu thị quan hệ.
connect – Wiktionary tiếng Việt
Nối, nối lại, chấp nối, câu thông. to connect one thing to (with) number — nối vật này với vật khác · Liên hệ (trong ý nghĩ). · Làm cho có mạch lạc. · (Thường) , ...
relation – Wiktionary tiếng Việt
Danh từ · Sự kể lại, sự thuật lại; chuyện kể lại. · Sự liên lạc, mối quan hệ, mối tương quan, mối liên hệ. the relations of production — quan hệ sản xuất · (Số ...
quan hệ – Wiktionary tiếng Việt
kwaːn˧˧ hḛʔ˨˩, kwaːŋ˧˥ hḛ˨˨, waːŋ˧˧ he˨˩˨.
liaison – Wiktionary tiếng Việt
Sự nối; mối liên hệ; liên kết. ... Sự liên lạc. Officer de liaison — sĩ quan liên lạc: Liaison téléphonique — sự liên lạc bằng dây nói. Sự mạch lạc.
merely – Wiktionary tiếng Việt
IPA: /ˈmɪr.li/. Hoa Kỳ, Duration: 1 second.0:01, [ˈmɪr.li]. Phó từ. sửa. merely /ˈmɪr.li/. Chỉ, đơn thuần. Từ liên hệ.
enlace – Wiktionary tiếng Việt
Mối liên lạc; chỗ nối; vật để nối. Mối quan hệ, mối liên hệ. Sự cưới xin, sự kết hôn, hôn nhân. (Hóa học, vật lý) Sự liên kết. (Máy tính) Liên kết, siêu ...
Sửa đổi. Tra pha trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary. Pha thường là từ để miêu tả trạng thái của một hệ biến đổi một cách tuần hoàn tại một thời điểm hoặc ...
Đại từ nhân xưng · Ghi chú sử dụng · Đồng nghĩa · Từ liên hệ.
Wikipedia, bách khoa toàn thư mở
Đây là Wikipedia phiên bản tiếng Việt. Hiện nay, Wikipedia còn có nhiều phiên bản ngôn ngữ khác, dưới đây là các phiên bản ngôn ngữ lớn nhất. ; 1.000.000+ bài.
relationnel – Wiktionary tiếng Việt
Tính từ ; Giống đực, relationnel /ʁǝ.la.sjɔ.nɛl/, relationnels /ʁǝ.la.sjɔ.nɛl/ ; Giống cái, relationnelle /ʁǝ.la.sjɔ.nɛl/, relationnelles /ʁǝ.la.sjɔ.nɛl/ ...
Mục lục · 1 Tiếng Việt. 1.1 Cách phát âm; 1.2 Chữ Nôm; 1.3 Số từ. 1.3.1 Đồng nghĩa; 1.3.2 Từ liên hệ; 1.3.3 Dịch. 1.4 Tham khảo · 2 Tiếng Pa Dí. 2.1 Danh từ; 2.2 ...
trách cứ – Wiktionary tiếng Việt
1.1 Cách phát âm · 1.2 Động từ. 1.2.1 Từ liên hệ; 1.2.2 Dịch · 1.3 Tham khảo ...
giáo sư – Wiktionary tiếng Việt
Danh từ · Từ liên hệ · Ngôn ngữ.