Chòm sao – Wikipedia tiếng Việt
Bài viết về Nhân Mã trong chiêm tinh trên Wikipedia tiếng Việt - Mytour
- 21 tháng 12. - Chòm sao Nhân Mã ***yên tố Lửa. - Phẩm chất Hoàng Đạo Linh hoạt. - Chủ tinh Mộc Tinh Tù tinh Thủy Tinh. - Thần thoại Hy Lạp về Chiron. - Chiron ...
Danh sách 88 chòm sao trong thiên văn học
5- Chòm sao Monoceros theo tiếng Anh là Unicorn. Nhiều từ điển dân dụng của Việt Nam đã dịch từ này là "kì lân", đây cũng là cách dịch sai ...
Về mặt lịch sử, hầu hết các sao sáng và nhìn thấy bằng mắt thường nằm trên thiên cầu được nhóm lại cùng nhau thành các chòm sao và các mảng sao, những sao sáng ...
Bản mẫu:Các chòm sao – Wikipedia tiếng Việt
Bản mẫu:Các chòm sao · Tiên Nữ · Bảo Bình · Thiên Ưng · Thiên Đàn · Argo Navis · Bạch Dương · Ngự Phu · Mục Phu ...
Ba Giang (chòm sao) – Wikipedia tiếng Việt
Ba Giang (chòm sao) ... Chòm sao Ba Giang (chữ Hán 波江; tiếng La Tinh: Eridanus) là một trong 48 chòm sao Ptolemy và cũng là một trong 88 chòm sao hiện đại, mang ...
Bảo Bình (chòm sao) – Wikipedia tiếng Việt - Học bổng
Bảo Bình cũng là một trong 48 chòm sao được liệt kê bởi nhà thiên văn học Ptolemy vào thế kỷ thứ hai, và vẫn là một trong 88 chòm sao hiện đại. Bảo Bình, cùng ...
Hoàng đạo – Wikipedia tiếng Việt
Đi qua các chòm sao · Song Ngư (Pisces) · Bạch Dương (Aries) · Kim Ngưu (Taurus) · Song Tử (Gemini) · Cự Giải (Cancer) · Sư Tử (Leo) · Xử Nữ (Virgo) · Thiên Xứng (Libra) ...
Bảo Bình (chòm sao) – Wikipedia tiếng Việt
Bảo Bình cũng là một trong 48 chòm sao được liệt kê bởi nhà thiên văn học Ptolemy vào thế kỷ thứ hai, và vẫn là một trong 88 chòm sao hiện đại. Bảo Bình, cùng ...
Ma Kết (chòm sao) – Wikipedia tiếng Việt
Ma Kết (chòm sao) ... Chòm sao Ma Kết (摩羯) hay Nam Dương (南羊) (tiếng La Tinh: Capricornus), biểu tượng là một trong mười hai chòm sao hoàng đạo, nằm phía tây ...
Bản đồ sao – Wikipedia tiếng Việt
Chúng được sử dụng để xác định và định vị các vật thể thiên văn như các ngôi sao, chòm sao và thiên hà. Bản đồ sao cổ nhất được biết có lẽ là một bản đồ sao ...
Nhóm sao Bắc Đẩu – Wikipedia tiếng Việt
Nhóm sao Bắc Đẩu ... "Bắc Đẩu" đổi hướng tới đây. Đối với các định nghĩa khác, xem Bắc Đẩu (định hướng). Nhóm sao Bắc Đẩu, hay còn gọi là Thất Tinh Bắc Đẩu (北斗 ...
Kỳ Lân (chòm sao) – Wikipedia tiếng Việt
Kỳ Lân (chòm sao) ... Đối với các định nghĩa khác, xem Kỳ Lân (định hướng). Chòm sao Kỳ Lân (tiếng Trung: 麒麟; Hán-Việt: Kỳ Lân Tỏa, tiếng Latinh: Monoceros) là ...
Thể loại:Chòm sao phương nam – Wikipedia tiếng Việt
N · Nam Cực (chòm sao) · Nam Miện · Nam Ngư · Nam Tam Giác · Nam Thập Tự · Ngọc Phu. Ô. Ô Nha ...
Nam Cực (chòm sao) – Wikipedia tiếng Việt
Chòm sao này có diện tích 291 độ vuông, nằm quanh thiên cực của thiên cầu nam, chiếm vị trí thứ 50 trong danh sách các chòm sao theo diện tích. Chòm sao Nam Cực ...
Thiên Bình (chòm sao) – Wikipedia tiếng Việt - Jobdo
Thiên Bình (chòm sao) – Wikipedia tiếng Việt ... Thiên Bình (hay còn gọi Thiên Xứng, Hán ngữ: 天秤/天稱, ♎, trong ngôn ngữ một số nước phương Tây ...
Xà Phu (chòm sao) – Wikipedia tiếng Việt
Xà Phu (chòm sao) ... Đừng nhầm lẫn với Xà Phu (chiêm tinh). Chòm sao Xà Phu (tiếng Hán: 蛇夫; tiếng Latinh: Ophiuchus, /ɒfiˈjuːkəs/) là một trong 48 chòm sao ...
Tại Úc, đai và kiếm của Lạp Hộ (Orion) đôi khi được coi là cái xoong, vì các ngôi sao trong đai và kiếm của chòm sao này được nhìn thấy giống như dụng cụ nhà ...
Thể loại:Chòm sao xích đạo – Wikipedia tiếng Việt
B · Chòm sao Ba Giang (22 tr.) Chòm sao Bảo Bình (1 t.l., 25 tr.) ; C · Chòm sao Cự Xà (16 tr.) ; K · Chòm sao Kim Ngưu (2 t.l., 27 tr.) Chòm sao Kình Ngư (170 tr.).
Ma Kết (chòm sao) – Wikipedia tiếng Việt - Jobdo
Sao β Cap trong tiếng La Tinh là Dabih, tiếng Ả Rập là Sadalzabih. Những sao sáng khác trong chòm sao này cũng có tên riêng như γ Cap mang tên ...
Ngự Phu (chòm sao) – Wikipedia tiếng Việt
Nhìn thấy ở vĩ độ giữa +90° và −40°. Nhìn thấy rõ nhất lúc 21:00 (9 giờ tối) vào tháng 2. Mục ...